TAM NGUYÊN – CỮU VẬN
THƯỢNG NGUYÊN ( 1864 – 1923 )
TUỔI
|
MẠNG | Cung sanh |
Năm Sinh |
Cung phi | |
nam | nữ | ||||
GIÁP TÝ ẤT SỬU BÍNH DẦN ĐINH MẸO MẬU THÌN KỶ TỴ CANH NGỌ TÂN MÙI NHÂM THÂN QUÍ DẬU GIÁP TUẤT ẤT HỢI BÍNH TÝ ĐINH SỬU MẬU DẦN KỶ MẸO CANH THÌN TÂN TỴ NHÂM NGỌ QUÍ MÙI GIÁP THÂN ẤT DẬU BÍNH TUẤT ĐINH HỢI MẬU TÝ KỶ SỬU CANH DẦN TÂN MẸO NHÂM THÌN QUÍ TỴ GIÁP NGỌ ẤT MÙI BÍNH THÂN ĐINH DẬU MẬU TUẤT KỶ HỢI CANH TÝ TÂN SỬU NHÂM DẦN QUÍ MẸO GIÁP THÌN ẤT TỴ BÍNH NGỌ ĐINH MÙI MẬU THÂN KỶ DẬU CANH TUẤT TÂN HỢI NHÂM TÝ QUÍ SỬU GIÁP DẦN ẤT MẸO BÍNH THÌN ĐINH TỴ MẬU NGỌ KỶ MÙI CANH THÂN TÂN DẬU NHÂM TUẤT QUÍ HỢI
|
Hải trung kim // Lư trung hoả // Đại lâm mộc // Lộ bàng thổ // Kiếm phong kim // Sơn đầu hoả // Giang hà thuỷ // Thành đầu thổ // Bạch lạp kim // Dương liễu mộc // Tuyền trung thủy // Ốc thượng thổ // Thích lịch hoả // Tòng bá mộc // Trường lưu thuỷ // Sa trung kim // Sơn hạ hoả // bình địa mộc // bích thượng thổ // Kim bạch kim // Phúc đăng hoả // Thiên hà thuỷ // Đại trạch thổ // Xoa xuyến kim // Tang đố mộc // Đại khê thuỷ // Sa trung thổ // thiên thượng hoả // Thạch lựu mộc // Đại hải thuỷ //
|
Chấn Tốn Khảm Càn Đoài Cấn Ly Khảm Khôn Chấn Càn Đoài Cấn Ly Khảm Khôn Chấn Tốn Ly Càn Khôn Chấn Tốn Cấn Càn Đoài Cấn Ly Khảm Khôn Ly Khảm Khôn Chấn Tốn Cấn Càn Đoài Cấn Ly Tốn Đoài Càn Đoài Cấn Ly Khảm Khôn Chấn Tốn Cấn Ly Khảm Khôn Chấn Tốn Khôn Càn Đoài Cấn |
1864 1865 1866 1867 1868 1869 1870 1871 1872 1873 1874 1875 1876 1877 1878 1879 1880 1881 1882 1883 1884 1885 1886 1887 1888 1889 1890 1891 1892 1893 1894 1895 1896 1897 1898 1899 1900 1901 1902 1903 1904 1905 1906 1907 1908 1909 1910 1911 1912 1913 1914 1915 1916 1917 1918 1919 1920 1921 1922 1923 |
Khảm Ly Cấn Đoài Càn Khôn Tốn Chấn Khôn Khảm Ly Cấn Đoài Càn Khôn Tốn Chấn Khôn Khảm Ly Cấn Đoài Càn Khôn Tốn Chấn Khôn Khảm Ly Cấn Đoài Càn Khôn Tốn Chấn Khôn Khảm Ly Cấn Đoài Càn Khôn Tốn Chấn Khôn Khảm Ly Cấn ĐoàiCàn Khôn Tốn Chấn Khôn Khảm Ly Cấn Đoài Càn Khôn
|
Cấn Càn Đoài Cấn Ly Khảm Khôn Chấn Tốn Cấn Càn Đoài Cấn Ly Khảm Khôn Chấn Tốn Cấn Càn Đoài Cấn Ly Khảm Khôn Chấn Tốn Cấn Càn Đoài Cấn Ly Khảm Khôn Chấn Tốn Cấn Càn Đoài Cấn Ly Khảm Khôn Chấn Tốn Cấn Càn Đoài Cấn Ly Khảm Khôn Chấn Tốn Cấn Càn Đoài Cấn Ly Khảm |
TRUNG NGUYÊN ( 1924 – 1983 )
TUỔI
|
MẠNG | Cung sanh | Năm sanh | Cung phi | |
nam | nữ | ||||
GIÁP TÝ ẤT SỬU BÍNH DẦN ĐINH MẸO MẬU THÌN KỶ TỴ CANH NGỌ TÂN MÙI NHÂM THÂN QUÍ DẬU GIÁP TUẤT ẤT HỢI BÍNH TÝ ĐINH SỬU MẬU DẦN KỶ MẸO CANH THÌN TÂN TỴ NHÂM NGỌ QUÍ MÙI GIÁP THÂN ẤT DẬU BÍNH TUẤT ĐINH HỢI MẬU TÝ KỶ SỬU CANH DẦN TÂN MẸO NHÂM THÌN QUÍ TỴ GIÁP NGỌ ẤT MÙI BÍNH THÂN ĐINH DẬU MẬU TUẤT KỶ HỢI CANH TÝ TÂN SỬU NHÂM DẦN QUÍ MẸO GIÁP THÌN ẤT TỴ BÍNH NGỌ ĐINH MÙI MẬU THÂN KỶ DẬU CANH TUẤT TÂN HỢI NHÂM TÝ QUÍ SỬU GIÁP DẦN ẤT MẸO BÍNH THÌN ĐINH TỴ MẬU NGỌ KỶ MÙI CANH THÂN TÂN DẬU NHÂM TUẤT QUÍ HỢI
|
Hải trung kim // Lư trung hoả // Đại lâm mộc // Lộ bàng thổ // Kiếm phong kim // Sơn đầu hoả // Giang hà thuỷ // Thành đầu thổ // Bạch lạp kim // Dương liễu mộc // Tuyền trung thủy // Ốc thượng thổ // Thích lịch hoả // Tòng bá mộc // Trường lưu thuỷ // Sa trung kim // Sơn hạ hoả // Bình địa mộc // Bích thượng thổ // Kim bạch kim // Phúc đăng hoả // Thiên hà thuỷ // Đại trạch thổ // Xoa xuyến kim // Tang đố mộc // Đại khê thuỷ // Sa trung thổ // Thiên thượng hoả // Thạch lựu mộc // Đại hải thuỷ //
|
Chấn Tốn Khảm Càn Đoài Cấn Ly Khảm Khôn Chấn Càn Đoài Cấn Ly Khảm Khôn Chấn Tốn Ly Càn Khôn Chấn Tốn Cấn Càn Đoài Cấn Ly Khảm Khôn Ly Khảm Khôn Chấn Tốn Cấn Càn Đoài Cấn Ly Tốn Đoài Càn Đoài Cấn Ly Khảm Khôn Chấn Tốn Cấn Ly Khảm Khôn Chấn Tốn Khôn Càn Đoài Cấn |
1924 1925 1926 1927 1928 1929 1930 1931 1932 1933 1934 1935 1936 1937 1938 1939 1940 1941 1942 1943 1944 1945 1946 1947 1948 1949 1950 1951 1952 1953 1954 1955 1956 1957 1958 1959 1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983
|
Tốn Chấn Khôn Khảm Ly Cấn Đoài Càn Khôn Tốn Chấn Khôn Khảm Ly Cấn Đoài Càn Khôn Tốn Chấn Khôn Khảm Ly Cấn Đoài Càn Khôn Tốn Chấn Khôn Khảm Ly Cấn Đoài Càn Khôn Tốn Chấn Khôn Khảm Ly Cấn Đoài Càn Khôn Tốn Chấn Khôn Khảm Ly Cấn Đoài Càn Khôn Tốn Chấn Khôn Khảm Ly Cấn |
Khôn Chấn Tốn Cấn Càn Đoài Cấn Ly Khảm Khôn Chấn Tốn Cấn Càn Đoài Cấn Ly Khảm Khôn Chấn Tốn Cấn Càn Đoài Cấn Ly Khảm Khôn Chấn Tốn Cấn Càn Đoài Cấn Ly Khảm Khôn Chấn Tốn Cấn Càn Đoài Cấn Ly Khảm Khôn Chấn Tốn Cấn Càn Đoài Cấn Ly Khảm Khôn Chấn Tốn Cấn Càn Đoài
|
HẠ NGUYÊN ( 1984 – 2028 )
TUỔI
|
MẠNG | Cung sanh | Năm sanh | Cung phi | |
Nam |
nữ | ||||
GIÁP TÝ ẤT SỬU BÍNH DẦN ĐINH MẸO MẬU THÌN KỶ TỴ CANH NGỌ TÂN MÙI NHÂM THÂN QUÍ DẬU GIÁP TUẤT ẤT HỢI BÍNH TÝ ĐINH SỬU MẬU DẦN KỶ MẸO CANH THÌN TÂN TỴ NHÂM NGỌ QUÍ MÙI GIÁP THÂN ẤT DẬU BÍNH TUẤT ĐINH HỢI MẬU TÝ KỶ SỬU CANH DẦN TÂN MẸO NHÂM THÌN QUÍ TỴ GIÁP NGỌ ẤT MÙI BÍNH THÂN ĐINH DẬU MẬU TUẤT KỶ HỢI CANH TÝ TÂN SỬU NHÂM DẦN QUÍ MẸO GIÁP THÌN ẤT TỴ BÍNH NGỌ ĐINH MÙI MẬU THÂN KỶ DẬU CANH TUẤT TÂN HỢI NHÂM TÝ QUÍ SỬU GIÁP DẦN ẤT MẸO BÍNH THÌN ĐINH TỴ MẬU NGỌ KỶ MÙI CANH THÂN TÂN DẬU NHÂM TUẤT QUÍ HỢI
|
Hải trung kim // Lư trung hoả // Đại lâm mộc // Lộ bàng thổ // Kiếm phong kim // Sơn đầu hoả // Giang hà thuỷ // Thành đầu thổ // Bạch lạp kim // Dương liễu mộc // Tuyền trung thủy // Ốc thượng thổ // Thích lịch hoả // Tòng bá mộc // Trường lưu thuỷ // Sa trung kim // Sơn hạ hoả // Bình địa mộc // Bích thượng thổ // Kim bạch kim // Phúc đăng hoả // Thiên hà thuỷ // Đại trạch thổ // Xoa xuyến kim // Tang đố mộc // Đại khê thuỷ // Sa trung thổ // Thiên thượng hoả // Thạch lựu mộc // Đại hải thuỷ //
|
Chấn Tốn Khảm Càn Đoài Cấn Ly Khảm Khôn Chấn Càn Đoài Cấn Ly Khảm Khôn Chấn Tốn Ly Càn Khôn Chấn Tốn Cấn Càn Đoài Cấn Ly Khảm Khôn Ly Khảm Khôn Chấn Tốn Cấn Càn Đoài Cấn Ly Tốn Đoài Càn Đoài Cấn Ly Khảm Khôn Chấn Tốn Cấn Ly Khảm Khôn Chấn Tốn Khôn Càn Đoài Cấn |
1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030 2031 2032 2033 2034 2035 2036 2037 2038 2039 2040 2041 2042 2043
|
Đoài Càn Khôn Tốn Chấn Khôn Khảm Ly Cấn Đoài Càn Khôn Tốn Chấn Khôn Khảm Ly Cấn Đoài Càn Khôn Tốn Chấn Khôn Khảm Ly Cấn Đoài Ly Khôn Tốn Chấn Khôn Khảm Ly Cấn Đoài Càn Khôn Tốn Chấn Khôn Khảm Ly Cấn Đoài Càn Khôn Tốn Chấn Khôn Khảm Ly Lấn Đoài Càn Khôn Tốn Chấn Khôn |
Cấn Ly Khảm Khôn Chấn Tốn Cấn Càn Đoài Cấn Ly Khảm Khôn Chấn Tốn Cấn Càn Đoài Cấn Ly Khảm Khôn Chấn Tốn Càn Đoài Cấn Ly Khảm Khôn Chấn Tốn Cấn Càn Đoài Cấn Ly Khảm Khôn Chấn Tốn Cấn Càn Đoài Cấn Ly Khảm Khôn Chấn Tốn Cấn Càn Đoài Cấn Ly Khảm Khôn Chấn Tốn |
CỮU VẬN
Tam Nguyên gồm: Thượng nguyên, Trung nguyên và Hạ nguyên.
Mỗi nguyên lại chia làm 3 vận.Nên gọi là Cữu Vận. Mỗi vận là 20 năm
– Thượng Nguyên gồm: Vận 1, 2, 3. Tổng cộng là 60 năm
– Trung nguyên gồm : Vận 4, 5, 6. Tổng cộng 60 năm
– Hạ nguyên gồm : Vận 7, 8, 9. Tổng cộng 60 năm
Tổng 3 nguyên là 180 năm. Hết hạ nguyên lại tới thượng nguyên.
Chúng ta đang sống trong hạ nguyên;
– Vận 7 từ 1984 đến 2003
– Vận 8 từ 2004 đến 2023
– Vận 9 từ 2024 đến 2043.
Sự phân chia thời gian theo Tam nguyên Cửu vận là cơ sở quan trọng để nghiên cứu Phong thủy Huyền không. Chỉ có kết hợp Tử Bạch Cửu tinh của năm, tháng, với vận tinh, sơn hướng và sao bản mệnh của gia chủ để suy đoán thì mới có thể phán đoán chính xác sự suy vượng của trạch vận và sự cát hung của người trong nhà. Dưới đây là bảng tra Tam nguyên Cửu vận trong giai đoạn gần đây:
Thượng nguyên:
Vận 1: 1864 – 1883 (Giáp Tý – Quý Mùi)
Vận 2: 1884 – 1903 (Giáp Thân – Quý Mão)
Vận 3: 1904 – 1923 (Giáp Thìn – Quý Hợi)
Trung nguyên:
Vận 4: 1924 – 1943 (Giáp Quý – Quý Mùi)
Vận 5: 1944 – 1963 (Giáp Thân – Quý Mão)
Vận 6: 1964 – 1983 (Giáp Thìn – Quý Hợi)
Hạ Nguyên:
Vận 7: 1984 – 2003 (Giáp Quý – Tý Mùi)
Vận 8: 2004 – 2023 (Giáp Thân – Quý Mão)
Vận 9: 2014- 2043 (Giáp Thân – Quý Hợi)
Như vậy, năm 2043 là năm cuối cùng của vận 9 Hạ Nguyên. Cho nên vào năm 2044 (tức năm GIÁP TÝ) thì lại trở về vận 1 của Thượng Nguyên, cứ như thế xoay chuyển mãi không ngừng. Điều quan trọng cho những ai mới học Huyền Không phi tinh là phải biết rõ năm nào thuộc Vận và Nguyên nào. Chẳng hạn như năm 1980 là thuộc về vận 6 Trung Nguyên, vì nó nằm trong giai đoạn từ năm 1964-1983. Hoặc như năm 1991 là thuộc về vận 7 Hạ Nguyên, vì nó nằm trong giai đoạn từ năm 1984- 2003. Cho nên những nhà cửa hay phần mộ xây trong năm 1991 đều thuộc về vận 7 Hạ Nguyên, hay những nhà xây năm 1980 đều thuộc về vận 6 Trung Nguyên. Có nắm vững được điều này thì mới có thể thiết lập trạch vận cho nhà cửa hay mộ phần được.