1 |
Âm Quý Nhân |
Hiệp Kỉ Biện Phương Thư , ca quyết:
|
2 |
Dịch Mã |
Lịch lệ chi ngày gặp chi giờ như sau:
-
-
Chi ngày |
tý |
sửu |
dần |
mão |
thìn |
tị |
ngọ |
mùi |
thân |
dậu |
tuất |
hợi |
Chi giờ |
dần |
hợi |
thân |
tị |
dần |
hợi |
thân |
tị |
dần |
hợi |
thân |
tị |
- Nghi thượng quan, phó nhậm, kiến quý, cầu tài, khai thị, xuất hành, nhập trạch, giá thú, đính hôn, tạo táng đều cát.
|
3 |
Dương Quý Nhân |
Hiệp Kỉ Biện Phương Thư , ca quyết:
|
4 |
Đế Vượng |
Đế Vượng vị trên cung Trường Sinh
. Can ngày và chi giờ liệt kê như sau:
-
-
Can ngày |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi giờ |
mão |
dần |
ngọ |
tị |
ngọ |
tị |
dậu |
thân |
tý |
hợi |
- Nghi cầu tài, giao dịch, khai thị, cầu tự, di đồ, xuất hành, nhập trạch, giá thú, đính hôn, tạo táng, tu tác; bách sự đều cát.
|
5 |
Đường Phù |
Trường Sinh , can ngày gặp chi giờ như sau:
-
-
Can ngày |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi giờ |
dậu |
tuất |
tý |
sửu |
tý |
sửu |
mão |
thìn |
ngọ |
mùi |
- Nghi cầu tài, thượng quan, phó nhậm, kiến quý, giá thú, xuất hành, di đồ, tạo táng cát.
|
6 |
Hỷ Thần |
Hiệp Kỉ Biện Phương Thư
, thi lệ:
-
- ‘Giáp kỷ nhật cấn phương, dần thời;’
‘ất canh nhật kiền phương, tuất thời;’
‘bính tân nhật khôn phương, thân thời;’
‘đinh nhâm nhật ly phương, ngọ thời;’
‘mậu quý nhật tốn phương, thìn thời.’
- Nghi cầu tài, khai thị, giao dịch, kì phúc, cầu tự, giá thú, đính hôn, lục lễ, xuất hành, an sàng cát.
|
7 |
Hữu Bật |
Chi ngày gặp với chi giờ như sau:
-
-
Chi ngày |
tý |
sửu |
dần |
mão |
thìn |
tị |
ngọ |
mùi |
thân |
dậu |
tuất |
hợi |
Chi giờ |
tuất |
mùi |
sửu
thìn |
tuất |
mùi |
sửu
thìn |
tuất |
mùi |
sửu
thìn |
tuất |
mùi |
sửu
thìn |
- Nghi cầu tài, thượng quan, phó nhậm, kiến quý, xuất hành, giá thú, di đồ, tạo táng cát.
|
8 |
Kim Quỹ Hoàng Đạo |
Hoàng Đạo , cũng còn gọi là Nguyệt Tiên hay Phúc Đức Tinh . Lịch lệ:
|
9 |
Kim Tinh |
Can ngày và chi giờ liệt kê như sau:
-
-
Can ngày |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi giờ |
ngọ |
sửu
tuất |
tị |
mùi |
dần
hợi |
ngọ |
tý
dậu |
tị |
mùi |
dần
hợi |
- Nghi tu tạo, thượng lương, nhập trạch, an táng cát.
|
10 |
La Thiên Đại Tiến |
Trường Sinh
. Thi lệ viết:
-
- ‘Giáp kỷ mậu quý tiến tý thời, ất canh phùng mão bính tân ngọ,’
‘đinh nhâm phùng dậu vi đại tiến, phàm sự phùng chi đại cát lợi.’
Cùng nghĩa trong thi lệ khác:
-
- ‘Giáp kỷ nhật tầm tý thời lương; ất canh nhật phùng mão thời xương;’
‘đinh nhâm nhật dậu phú quý trường; bính tân nhật tại ngọ thời thượng;’
‘mậu quý nhị nhật tý thời phúc; bách sự phùng thử phú quý trường.’
Can ngày và chi giờ liệt kê như sau:
-
-
Can ngày |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi giờ |
tý |
mão |
ngọ |
dậu |
tý |
tý |
mão |
ngọ |
dậu |
tý |
- Nghi cầu tài, khai thị, giao dịch, kì phúc, cầu tự, giá thú, đính hôn, tu tạo, nhập trạch, tạo táng; bách sự đều cát.
|
11 |
La Văn |
- Nghi kì phúc, cầu tự, xuất hành, cầu tài, đính hôn, giá thú, tạo táng cát.
|
12 |
Lục Hợp |
Chi ngày hợp với chi giờ như sau:
-
-
Chi ngày |
tý |
sửu |
dần |
mão |
thìn |
tị |
ngọ |
mùi |
thân |
dậu |
tuất |
hợi |
Chi giờ |
sửu |
tý |
hợi |
tuất |
dậu |
thân |
mùi |
ngọ |
tị |
thìn |
mão |
dần |
- Nghi cầu tài, khai thị, giao dịch, kì phúc, cầu tự, giá thú, đính hôn, lục lễ, xuất hành, an sàng cát.
|
13 |
Minh Đường Hoàng Đạo |
Hoàng Đạo , cũng còn gọi là Minh Phụ hay Quí Nhân Tinh
|
14 |
Minh Tinh |
Thông Thư tải minh tinh thủ hộ thời:
-
- ‘Chánh, thất nguyệt tòng dần thời khởi; nhị, bát nguyệt tòng thìn thời khởi; tam, cửu nguyệt tòng ngọ thời khởi; tứ, thập nguyệt tòng thân thời khởi; ngũ, thập nhất nguyệt tòng tuất thời khởi; lục, thập nhị nguyệt tòng tý thời khởi.’
- Nghi đều cát.
|
15 |
Mộc Tinh |
Can ngày và chi giờ liệt kê như sau:
-
-
Can ngày |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi giờ |
dần
hợi |
tị |
tý
dậu |
mão |
mùi |
dần
hợi |
thìn |
tý
dậu |
mão |
mùi |
- Nghi tu tạo, thượng lương, nhập trạch, an táng cát.
|
16 |
Ngọc Đường Hoàng Đạo |
Hoàng Đạo , cũng còn gọi là Thiên Khai hay Thiếu Vi Tinh . Lịch lệ:
|
17 |
Ngũ Hợp |
Can hợp cát thời
. Thiên Can ngày hợp với Thiên Can giờ như sau:
-
-
Can ngày |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Can giờ |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
- Nghi cầu tài, khai thị, giao dịch, kì phúc, cầu tự, giá thú, đính hôn, lục lễ, xuất hành, an sàng cát.
|
18 |
Ngũ Phù |
Lâm Quan vị trên cung Trường Sinh . Cũng là Nhật Lộc
. Can ngày và chi giờ liệt kê như sau:
-
-
Can ngày |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi giờ |
dần |
mão |
tị |
ngọ |
tị |
ngọ |
thân |
dậu |
hợi |
tý |
- Nghi cầu tài, thượng quan, kiến quý, xuất hành cát.
|
19 |
Nhật Lộc |
Lâm Quan vị trên cung Trường Sinh . Cũng còn gọi là Lộc Nguyên hay Bát Lộc
. Can ngày và chi giờ liệt kê như sau:
-
-
Can ngày |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi giờ |
dần |
mão |
tị |
ngọ |
tị |
ngọ |
thân |
dậu |
hợi |
tý |
- Nghi cầu tài, thượng quan, phó nhậm, kiến quý, khai thị, xuất hành, nhập trạch, giá thú, đính hôn, tạo táng đều cát.
|
20 |
Phúc Tinh Quí Nhân |
Hiệp Kỉ Biện Phương Thư , nghĩa lệ:
-
- Nhật can sinh thời can.
- ‘Giáp nhật dần thời, tất vi bính dần. Ất nhật sửu thời, hợi thời, tất vi đinh sửu, đinh hợi. Bính nhật tý thời, tuất thời, tất vi mậu tý, mậu tuất. Đinh nhật dậu thời, tất vi kỷ dậu. Mậu nhật thân thời, tất vi canh thân. Kỷ nhật mùi thời, tất vi tân mùi. Canh nhật ngọ thời, tất vi nhâm ngọ. Tân nhật tị thời, tất vi quý tị. Nhâm nhật thìn thời, tất vi giáp thìn. Quý nhật mão thời, tất vi ất mão. Giai bổn nhật nhật can chi thực thần tử tôn, tử tôn vi bảo hào, cố viết: phúc tinh quý nhân dã.’
- Nghi cầu tài, tế tự, kì phúc, thù thần, giá thú, đính hôn, xuất hành, nhập trạch, tạo táng câu cát.
|
21 |
Quốc Ấn |
Can ngày và chi giờ liệt kê như sau:
-
-
Can ngày |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi giờ |
tuất |
hợi |
sửu |
dần |
sửu |
dần |
thìn |
tị |
mùi |
thân |
- Nghi cầu tài, thượng quan, kiến quý, xuất hành, phó nhậm, giá thú, di đồ, tạo táng cát.
|
22 |
Tả Phụ |
Chi ngày gặp với chi giờ như sau:
-
-
Chi ngày |
tý |
sửu |
dần |
mão |
thìn |
tị |
ngọ |
mùi |
thân |
dậu |
tuất |
hợi |
Chi giờ |
dần
hợi |
thân |
tị |
dần
hợi |
thân |
tị |
dần
hợi |
thân |
tị |
dần
hợi |
thân |
tị |
- Nghi cầu tài, thượng quan, phó nhậm, kiến quý, giá thú, di đồ, tạo táng, xuất hành cát.
|
23 |
Tam Hợp |
-
Chi ngày và chi giờ hợp theo
Tam Hợp
cách liệt kê như sau:
-
-
Chi ngày |
tý |
sửu |
dần |
mão |
thìn |
tị |
ngọ |
mùi |
thân |
dậu |
tuất |
hợi |
Chi giờ |
thân
thìn |
dậu
tị |
tuất
ngọ |
mùi
hợi |
tý
thân |
sửu
dậu |
tuất
dần |
mão
hợi |
thìn
tý |
sửu
tị |
ngọ
dần |
mùi
mão |
- Nghi cầu tài, khai thị, giao dịch, kì phúc, cầu tự, giá thú, đính hôn, tu tạo, nhập trạch, tạo táng đều cát.
|
24 |
Tam Kỳ Quí Nhân |
Cổ quyết viết:
-
- ‘Thiên thượng tam kỳ giáp mậu canh;’
- ‘địa hạ tam kỳ ất bính đinh;’
- ‘nhân trung tam kỳ nhâm quý tân.’
- Nghi chủ hung hoài trác việt, bác học đa tài, tinh minh quýnh dị, công danh cái quần; xu cát tị hung.
|
25 |
Thái Âm |
Can ngày và chi giờ liệt kê như sau:
-
-
Can ngày |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi giờ |
sửu
tuất |
ngọ |
sửu
tuất |
dần
hợi |
ngọ |
sửu
tuất |
ngọ |
sửu
tuất |
dần
hợi |
ngọ |
- Tá lí thái dương. Trị thái âm nhật; chế cửu lương tinh, tiểu nhân sát. Nghi tu tác, an táng cát.
|
26 |
Thái Dương |
Can ngày và chi giờ liệt kê như sau:
-
-
Can ngày |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi giờ |
mùi |
tý
dậu |
thìn |
thân |
mão |
mùi |
thân |
thìn |
thân |
mão |
- Năng giải chư hung thần, quan phù. Nghi tu phương, nhập trạch, thụ tạo, an táng; vạn sự đại cát.
|
27 |
Tham Lang |
Chi ngày gặp với chi giờ như sau:
-
-
Chi ngày |
tý |
sửu |
dần |
mão |
thìn |
tị |
ngọ |
mùi |
thân |
dậu |
tuất |
hợi |
Chi giờ |
dậu |
ngọ |
mão |
dậu |
ngọ |
mão |
dậu |
ngọ |
mão |
dậu |
ngọ |
mão |
- Nghi cầu tài, thượng quan, phó nhậm, kiến quý, giá thú, di đồ, xuất hành, tu tác, tạo táng đại cát.
|
28 |
Thanh Long Hoàng Đạo |
Hoàng Đạo , cũng còn gọi là Thiên Quý hay Thái Ất Tinh
|
29 |
Thiên Ất Quí Nhân |
Hiệp Kỉ Biện Phương Thư
, ca quyết viết:
-
- ‘Giáp Mậu Canh phùng Ngưu Dương, Ất Kỷ Thử Hầu hương, Bính Đinh Trư Kê vị, Nhâm Quí Thố Xà tàng, Lục Tân phùng Mã Hổ, thử thị Quí Nhân phương.’
Gồm cả
Dương Quí Nhân và Âm Quý Nhân
.
- Nghi cầu tài, khai thị, giao dịch, kiến quý, kì phúc, cầu tự, xuất hành, giá thú, đính hôn, tu tác, tạo táng đều cát.
|
30 |
Thiên Đức Hoàng Đạo |
Hoàng Đạo , cũng còn gọi là Thiên Đức hay Bảo Quang Tinh . Lịch lệ:
|
31 |
Thiên Quan Quí Nhân |
Hiệp Kỉ Biện Phương Thư
|
32 |
Thiên Xá |
Can ngày và chi giờ liệt kê như sau:
-
-
Can ngày |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi giờ |
mão |
sửu
hợi |
dậu |
mùi |
tị |
mão |
sửu
hợi |
dậu |
sửu
mùi |
thìn
tị |
- Nghi tế tự, kì phúc, cầu tự, trai tiếu, giá thú, đính hôn, hưng tu, tạo táng.
|
33 |
Thời Kiến |
Lịch lệ chi ngày cùng gặp chi giờ như sau:
-
-
Chi ngày |
tý |
sửu |
dần |
mão |
thìn |
tị |
ngọ |
mùi |
thân |
dậu |
tuất |
hợi |
Chi giờ |
tý |
sửu |
dần |
mão |
thìn |
tị |
ngọ |
mùi |
thân |
dậu |
tuất |
hợi |
- Nghi tu tạo, thượng lương, nhập trạch, an táng cát.
|
34 |
Thủy Tinh |
Can ngày và chi giờ liệt kê như sau:
-
-
Can ngày |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi giờ |
tý
dậu |
mùi |
dần
hợi |
sửu
tuất |
tị |
tý
dậu |
ngọ |
dần
hợi |
sửu
tuất |
tị |
- Nghi tu tạo, thượng lương, nhập trạch, an táng cát.
|
35 |
Tiến Quý |
- Nghi kì phúc, cầu tự, xuất hành, cầu tài, đính hôn, giá thú, tạo táng cát.
|
36 |
Trường Sinh |
Trên cung
trường sinh , nếu ngũ hành là dương thì thuận hành & nếu ngũ hành là âm thì nghịch hành.
- Tuần tự các thần như trong bảng sau:
-
Ngũ hành |
trường
sinh |
mộc
dục |
quan
đới |
lâm
quan |
đế
vượng |
suy |
bệnh |
tử |
mộ |
tuyệt |
thai |
dưỡng |
dương mộc |
hợi |
tý |
sửu |
dần |
mão |
thìn |
tị |
ngọ |
mùi |
thân |
dậu |
tuất |
âm mộc |
ngọ |
tị |
thìn |
mão |
dần |
sửu |
tý |
hợi |
tuất |
dậu |
thân |
mùi |
dương hỏa |
dần |
mão |
thìn |
tị |
ngọ |
mùi |
thân |
dậu |
tuất |
hợi |
tý |
sửu |
âm hỏa |
dậu |
thân |
mùi |
ngọ |
tị |
thìn |
mão |
dần |
sửu |
tý |
hợi |
tuất |
dương thổ |
dần |
mão |
thìn |
tị |
ngọ |
mùi |
thân |
dậu |
tuất |
hợi |
tý |
sửu |
âm thổ |
dậu |
thân |
mùi |
ngọ |
tị |
thìn |
mão |
dần |
sửu |
tý |
hợi |
tuất |
dương kim |
tị |
ngọ |
mùi |
thân |
dậu |
tuất |
hợi |
tý |
sửu |
dần |
mão |
thìn |
âm kim |
tý |
hợi |
tuất |
dậu |
thân |
mùi |
ngọ |
tị |
thìn |
mão |
dần |
sửu |
dương thủy |
thân |
dậu |
tuất |
hợi |
tý |
sửu |
dần |
mão |
thìn |
tị |
ngọ |
mùi |
âm thủy |
mão |
dần |
sửu |
tý |
hợi |
tuất |
dậu |
thân |
mùi |
ngọ |
tị |
thìn |
- Trong Thiên Can:
- Giáp là dương Mộc và Ất là âm Mộc;
- Bính là dương Hỏa và Đinh là âm Hỏa;
- Mậu là dương Thổ và Kỷ là âm Thổ;
- Canh là dương Kim và Tân là âm Kim;
- Nhâm là dương Thủy và Quý là âm Thủy.
Trường Sinh
vị. Can ngày và chi giờ liệt kê như sau:
-
-
Can ngày |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi giờ |
hợi |
ngọ |
dần |
dậu |
dần |
dậu |
tị |
tý |
thân |
mão |
- Nghi cầu tài, khai thị, giao dịch, cầu tự, xuất hành, nhập trạch, giá thú, đính hôn, tạo táng, di đồ, tu tác; bách sự đều cát.
|
37 |
Tư Mệnh Hoàng Đạo |
Hoàng Đạo , cũng còn gọi là Nhật Tiên hay Phượng Liễn Tinh
|
38 |
Tướng Tinh |
|
39 |
Tỷ Kiên |
thiên can , cho nên, gọi là ngang vai
|
40 |
Văn Xương |
|
41 |
Vũ Khúc |
Chi ngày gặp với chi giờ như sau:
-
-
Chi ngày |
tý |
sửu |
dần |
mão |
thìn |
tị |
ngọ |
mùi |
thân |
dậu |
tuất |
hợi |
Chi giờ |
sửu
thìn |
tuất |
mùi |
sửu
thìn |
tuất |
mùi |
sửu
thìn |
tuất |
mùi |
sửu
thìn |
tuất |
mùi |
- Nghi tu tác, tạo táng, tế tự, tự phúc, cầu tự, trai tiếu, giá thú đại cát.
|