Tám quẻ nhóm Càn Kim – Bản mệnh Kim:
Bát thuần Càn, Thiên phong Cấu, Thiên sơn Độn, Thiên địa Bĩ, Phong địa Quan, Sơn địa Bác, Hỏa địa Tấn, Hỏa thiên Đại hữu.
Tám quẻ nhóm Đoài Kim – Bản mệnh Kim:
Bát thuần Đoài, Trạch thủy Khốn, Trạch địa Tụy, Trạch sơn Hàm, Thủy sơn Kiển, Địa sơn Khiêm, Lôi sơn Tiểu quá, Lôi trạch Qui muội.
Tám quẻ nhóm Ly Hỏa – Bản mệnh Hỏa:
Bát thuần Ly, Hỏa sơn Lữ, Hỏa phong Đỉnh, Hỏa thủy Vị tế, Sơn thủy Mông, Phong thủy Hoán, Thiên thủy Tụng, Thiên hỏa Đồng nhân.
Tám quẻ nhóm Chấn Mộc – Bản mệnh Mộc:
Bát thuần Chấn, Lôi địa Dự, Lôi thủy Giải, Lôi phong Hằng, Địa phong Thăng, Thủy phong Tỉnh, Trạch phong Đại quá, Lôi trạch Tùy.
Tám quẻ nhóm Tốn Mộc – Bản mệnh Mộc:
Bát thuần Tốn, Phong thên Tiểu súc, Phong hỏa Gia nhân, Phong lôi Ích, Thiên lôi Vô vọng, Sơn lôi Di, Sơn phong Cổ.
Tám quẻ nhóm Khảm Thủy – Bản mệnh Thủy:
Bát thuần Khảm, Thủy trạch Tiết, Thủy lôi Truân, Thủy hỏa Ký tế, Trạch hỏa Cách, Lôi hỏa Phong, Địa hỏa Minh di, Địa thủy Sư.
Tám quẻ nhóm Cấn Thổ – Bản mệnh Thổ:
Bát thuần Cấn, Sơn hỏa Bí, Sơn thiên Đại súc, Sơn trạch Tổn, Hỏa trạch Khuê, Thiên trạch Lý, Phong trạch Trung phu, Phong sơn Tiệm.
Tám quẻ nhóm Khôn Thổ – Bản mệnh Thổ:
Bát thuần Khôn, Địa lôi Phục, Địa trạch Lãm, Địa thiên Thái, Lôi thiên Đại tráng, Trạch thiên Quải, Thủy thiên Nhu, Thủy địa Tỷ.
4 quái dương | biến hào trên | biến hào giữa | biến hào dưới |
Thiên Càn ☰ | Trạch Đoài ☱ | Hỏa Li ☲ | Phong Tốn ☴ |
Lôi Chấn ☳ | Hỏa Li ☲ | Trạch Đoài ☱ | Địa Khôn ☷ |
Thủy Khảm ☵ | Phong Tốn ☴ | Địa Khôn ☷ | Trạch Đoài ☱ |
Sơn Cấn ☶ | Địa Khôn ☷ | Phong Tốn ☴ | Hỏa Li ☲ |
Nhóm quẻ dương nam như,
thiên thiên [thuần, nam], thiên phong [nam, nữ], thiên sơn [nam, nam], thiên địa [nam, nữ],
phong địa [nữ, nữ], sơn địa [nam, nữ], hỏa địa [nữ, nữ], hỏa thiên [nữ, nam]
Nhóm quẻ âm nữ như,
hỏa hỏa [thuần, nữ], hỏa sơn [nữ, nam], hỏa phong [nữ, nữ], hỏa thủy [nữ, nam],
sơn thủy [nam, nam], phong thủy [nữ, nam], thiên thủy [nam, nam], thiên hỏa [nam, nữ].
cũng dùng quan hệ ngôi thứ và giới nhưng KHÁC CÁCH DÙNG Ở BÁT TRẠCH. Và một đằng là ngũ hành của quẻ 6 hào, một đằng là ngũ hành “du tinh” của biến.

Bắt đầu từ nửa Đông cũng vậy, tốn khảm cấn khôn, rồi lộn lại càn đoài li chấn.
Tốn Họa hại 3 |
Li Tuyệt mạng 7 |
Khôn Diên niên 6 |
Tốn Lục sát 4 |
Li Ngũ quỷ 5 |
Khôn Thiên y 2 |
|
Chấn Ngũ quỷ 5 |
Trạch càn | Đoài Sinh khí 1 |
Chấn Tuyệt mạng 7 |
Trạch đoài | Đoài Phục vị 8 |
|
Cấn Thiên y 2 |
Khảm Lục sát 4 |
Càn Phục vị 8 |
Cấn Diên niên 6 |
Khảm Họa hại 3 |
Càn Sinh khí 1 |
|
Tốn Sinh khí 1 |
Li Diên niên 6 |
Khôn Tuyệt mạng 7 |
Tốn Phục vị 8 |
Li Thiên y 2 |
Khôn Ngũ quỷ 5 |
|
Chấn Thiên y 2 |
Trạch khảm | Đoài Họa hại 3 |
Chấn Diên niên 6 |
Trạch tốn | Đoài Lục sát 4 |
|
Cấn Ngũ quỷ 5 |
Khảm Phục vị 8 |
Càn Lục sát 4 |
Cấn Tuyệt mạng 7 |
Khảm Sinh khí 1 |
Càn Họa hại 3 |
Tốn Diên niên 6 |
Li Sinh khí 1 |
Khôn Họa hại 3 |
Tốn Tuyệt mạng 7 |
Li Họa hại 3 |
Khôn Sinh khí 1 |
|
Chấn Phục vị 8 |
Trạch chấn | Đoài Tuyệt mạng 7 |
Chấn Lục sát 4 |
Trạch cấn | Đoài Diên niên 6 |
|
Cấn Lục sát 4 |
Khảm Thiên y 2 |
Càn Ngũ quỷ 5 |
Cấn Phục vị 8 |
Khảm Ngũ quỷ 5 |
Càn Thiên y 2 |
|
Tốn Thiên y 2 |
Li Phục vị 8 |
Khôn Lục sát 4 |
Tốn Ngũ quỷ 5 |
Li Lục sát 4 |
Khôn Phục vị 8 |
|
Chấn Sinh khí 1 |
Trạch li | Đoài Ngũ quỷ 5 |
Chấn Họa hại 3 |
Trạch khôn | Đoài Thiên y 2 |
|
Cấn Họa hại 3 |
Khảm Diên niên 6 |
Càn Tuyệt mạng 7 |
Cấn Sinh khí 1 |
Khảm Tuyệt mạng 7 |
Càn Diên niên 6 |